Trường Đại học Hà Tĩnh đáp ứng các yêu cầu để thực hiện quá trình đào tạo nâng chuẩn cho giáo viên

Trong những năm qua, Trường Đại học Hà Tĩnh nhận được sự quan tâm, đầu tư của UBND tỉnh Hà Tĩnh về cơ sở vật chất để đảm bảo các điều kiện giảng dạy từ phòng học, giảng đường, phòng thực hành đến các trang thiết bị, thư viện để phục vụ công tác đào tạo đạt yêu cầu chất lượng.

Trong suốt quá trình xây dựng và phát triển, Nhà trường luôn quan tâm đầu tư phát triển đội ngũ, thu hút sinh viên giỏi, đào tạo nâng cao trình độ cho đội ngũ giảng viên, đặc biệt là đội ngũ giảng viên có trình độ thạc sỹ, tiến sỹ đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho tỉnh Hà Tĩnh, khu vực và cả nước ở nhiều ngành nghề trong đó có cử nhân các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học và các ngành khác, như Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Công nghệ thông, Giáo dục Chính trị, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Ngữ Văn.

Vì vậy, Trường Đại học Hà Tĩnh đủ điều kiện để đáp ứng các yêu cầu thực hiện Kế hoạch 392/KH-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thực hiện lộ trình nâng chuẩn đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 2020 – 2025. Cụ thể như sau:

1. Đội ngũ

Đội ngũ giảng viên cơ hữu của Nhà trường đảm nhận được 100% khối lượng kiến thức chương trình đào tạo của ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học và các ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, CNTT, Giáo dục Chính trị, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Ngữ Văn.

2. Về cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học

2.1. Thư viện

– Tổng diện tích thư viện: 1.060m2 trong đó diện tích phòng đọc: 600 m2;

– Số chỗ ngồi: 600; số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 30 máy truy cập Internet; 7 máy tra cứu OPAC;

– Phần mềm quản lý thư viện: LIBOL 6.0;

– Số lượng sách: 11.618 tên giáo trình và tài liệu các loại với khoảng 73.766 bản, 20 loại báo và tạp chí.

– Thư viện điện tử đã được kết nối: http://113.160.178.182:808/opac

2.2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

TT

Loại phòng học

SL

Diện tích

(m2)

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bị

Số lượng

1

Phòng học

122

17876

Máy chiếu

122

2

Giảng đường

3

1000

Máy chiếu

03

3

Hội trường

2

8000

Máy chiếu

02

4

Phòng học máy tính

8

800

Máy tính

400

5

Phòng học ngoại ngữ

5

500

Thiết bị P. Lab

180 cabin

6

Nhà tập đa năng

1

582

Dụng cụ thể thao

 

7

Sân vận động

2

14000

Dụng cụ thể thao

 

2.3. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành

TT

Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thiết bị phục vụ đào tạo

Diện tích

(m2)

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ

thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bị

SL

Phục vụ học phần

1

08 phòng máy tính

800

Máy tính

400

Các HP liên quan đến CNTT

2

02 Sân vận động

10.000

Sân cỏ

Thiết bị TDTT

02

Các HP liên quan GDTC, GDQP

3

01 Phòng Múa

100

Gương, TB âm thanh

01 bộ

Các HP múa

4

01 Phòng vẽ

100

Giá vẽ

40

Các HP vẽ

5

01 Phòng Nhạc

100

Đàn Organ

40

Các HP âm nhạc

6

02 Nhà ăn

1500

Thiết bị nhà bếp/ ăn

Các HP về dinh dưỡng

 Chương trình các học phần

          Nhà trường có chương trình chi tiết chương trình các ngành đào tạo đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt các ngành.

3. Học liệu

Bao gồm học liệu truyền thống và học liệu điện tử

(Visited 142 times, 1 visits today)